Kế hoạch dự kiến thời gian thực hiện các chủ đề
Kế hoạch dự kiến thời gian thực hiện các chủ đề
UBND HUYỆN CẨM THỦY TRƯỜNG MN CẨM THẠCH
| KẾ HOẠCH DỰ KIẾN THỜI GIAN THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC : 2024 2025 Cẩm Thạch, ngày 01 tháng 9 năm 2024 |
DỰ KIẾN THỜI GIAN THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ
NĂM HỌC : 2024 2025
Căn cứ vào văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDDT ngày 13 tháng 4 năm 2021 thông tư ban hành chương trình giáo dục mầm non;
Thực hiện Quyết định số 3402/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2024-2025 đối với giáo dục mầm non (GDMN), giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Căn cứ vào công văn số 49/PGD&ĐT ngày 04 tháng 9 năm 2024 lcông tác trọng tâm công tác giáo dục Mầm Non năm học 2024-2025;
Căn cứ vào kế hoạch giáo dục số 05 ngày 01 tháng 9 năm 2024 , bộ phận chuyên môn trường Mầm Non Cẩm Thạch dự kiến thời gian thực hiện các chủ đề năm học 2024 - 2025 như sau:
ĐỘ TUỔI 25 36 THÁNG TUỔI
TT tuần | Chủ đề lớn | Chủ đề nhánh | Thời gian thực hiện (Từ ngày đến ngày) |
Tháng | Ghi chú
|
1 | Bé và các bạn tết trung thu- ( 3tuần) | Lớp học của bé | Từ ngày 05/9 13/9/2024 |
9 | Ngày bắt đầu học kỳ I (05/09/2024) |
2 | Các bạn của bé ở lớp - tết trung thu | Từ ngày 16/9 20/9/2024 | |||
3 | Bé biết nhiều thứ | Từ ngày 23/9 27/09/2024 | |||
4 | Đồ chơi của bé- Ngày 20/10 (Lồng VS dinh dưỡng và nề nếp thói quen) ( 4 tuần ) | Những đồ chơi quen thuộc gần gũi | Từ ngày 30/9 04/10/2024 |
10 |
|
5 | Những đồ chơi bé thích | Từ ngày 07/10 11/10/2024 | |||
6 | Đồ chơi lắp ráp, xây dựng | Từ ngày 14/10 18/10/2024 | |||
7 | Những đồ chơi có thể chuyển động được | Từ ngày 21/10 25/10/2024 | |||
8 | Mẹ và những người thân yêu của bé (3 Tuần) | - Bố mẹ của bé. | Từ ngày 28/10 01/11/2024 |
11 |
|
9 | Người thân của bé | Từ ngày 04/11 08/11/2024 | |||
10 | Đồ dùng trong gia đình | Từ ngày 11/11 15/11/2024 | |||
11 | Các cô, các Bác trong nhà trẻ/trường MN-ngày 20/11(Lồng ghép chăm sóc VS dinh dưỡng và giáo dục lễ giáo cho trẻ). ( 4 tuần ) | Các cô, các bác trong nhóm lớp của bé(1) | Từ ngày 18/11 22/11/2024 |
11-12 |
|
12 | Các cô, các bác trong nhóm lớp của bé(2) | Từ ngày 25/11 29/11/2024 | |||
13 | Công việc của các cô, các bác trong nhóm/ lớp(1) | Từ ngày 02/12 06/12/2024 | |||
14
| Công việc của các cô, các bác trong nhóm/ lớp(2) | Từ ngày 09/12 13/12/2024 | |||
15 | Những con vật đáng yêu ( 4 tuần ) ( Lồng ghép giá trị dinh dưỡng từ động vật)
| Những con vật nuôi trong gia đình(2 chân đẻ trứng) | Từ ngày 16/12 20/12/2024 |
12-1
| Kết thúc học kỳ 1 ngày 17/01/2025 |
16 | Những con vật nuôi trong gia đình(4 chân đẻ con) | Từ ngày 23/12 27/12/2024 | |||
17 | Những con vật sống dưới nước | Từ ngày 30/12 03/01/2025 | |||
18 | Những con vật sống trong rừng. | Từ ngày 06/1 - 10/01/2025 | |||
|
| Ôn tập khảo sát đánh giá chất lượng học kỳ I | |||
19 | Ngày tết và mùa xuân ( Lồng chuyên đề giáo dục bảo vệ môi trường) ( 4 tuần ) | Ngày tết với bé. | Từ ngày 20/01 24/01/2025 |
1 - 2 | Ngày bắt đầu học kỳ II (20/01/2025) |
| Nghỉ tết nguyên đán | Từ ngày 25/01 02/02/2025 | |||
20 | Các loại hoa, quả, bánh kẹo ngày tết (1) | Từ ngày 03/02 07/02/2025 | |||
21 | Các loại hoa, quả, bánh kẹo ngày tết (2) | Từ ngày 10/02 14/02/2025 | |||
22 | Mùa xuân với bé | Từ ngày 17/02 21/02/2025 | |||
23 | Cây quả, rau và những bông hoa đẹp ( 4 tuần ) ( Lồng giáo dục bảo vệ môi trường) | Em yêu cây xanh | Từ ngày 24/02 28/02/2025 |
2 -3 |
|
24 | Hoa trong vườn | Từ ngày 03/03 07/03/2025 | |||
25 | Các loại quả bé thích | Từ ngày 10/03 14/03/2025 | |||
26 | Một số loại rau, củ | Từ ngày 17/03 21/03/2025 | |||
27 | Bé thích đi bằng PTGT gì?- Ngày 8/3 (Lồng chuyên đề: An toàn giao thông) ( 4 tuần ) | Nhận biết PTGT đường bộ (1) | Từ ngày 24/03 28/03/2025 |
3 - 4 |
|
28 | Nhận biết PTGT đường bộ (2) | Từ ngày 31/03 04/04/2025 | |||
29 | Nhận biết PTGT đường không | Từ ngày 07/04- 11/04/2025 | |||
30 | Nhận biết PTGT đường thủy | Từ ngày 14/04- 18/04/2025 | |||
31 | Mùa hè với bé (Lồng chuyên đề: Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả) ( 3 tuần ) | Thời tiết mùa hè. | Từ ngày 21/04 25/04/2025 |
4-5 |
|
32 | Quần áo, trang phục mùa hè | Từ ngày 28/04 02/5/2025 | |||
33 | Các hoạt động trong mùa hè | Từ ngày 05/5 - 09/05/2025 | |||
34 | Bé lên Mẫu giáo ( 2 tuần ) | Lớp học của bé | Từ ngày 12/05 - 16/05/2025 |
5 | Ngày kết thúc học kỳ II (23/05/2024) |
35 | Các HĐ của bé trong nhóm/lớp | Từ ngày 19/05 - 23/05/2025 | |||
| Ôn kiến thực đã học cho trẻ, khảo sát cuối năm | Từ ngày 26/5 30/5/2025 | |||
35 | Tổng cộng: | 35 tuần |
|
|
|
| KT. HIỆU TRƯỞNG Phó hiệu trưởng
Hà Thị Thu
|
UBND HUYỆN CẨM THỦY TRƯỜNG MN CẨM THẠCH
| KẾ HOẠCH DỰ KIẾN THỜI GIAN THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC : 2024 2025
Cẩm Thạch, ngày 01 tháng 9 năm 2024 |
Độ tuổi: Mẫu giáo 3-4 tuổi
TT tuần | Chủ đề lớn | Chủ đề nhánh | Thời gian thực hiện (Từ ngày đến ngày) |
Tháng |
Ghi chú
|
1 | Trường mầm non Tết trung thu (4 Tuần )
| Trường Mầm non thân yêu của bé | Từ ngày 05/9 13/9/2024 |
9 | Ngày bắt đầu học kỳ I (05/09/2024) |
2 | Bé vui đón tết trung thu | Từ ngày 16/9 20/9/2024 | |||
3 | Lớp học của bé. | Từ ngày 23/9 27/09/2024 | |||
4 | Đồ dùng đồ chơi của bé | Từ ngày 30/9 04/10/2024 | |||
5 |
Bản thân- Ngày 20/10 ( Lồng ghép vs dinh dưỡng và nề nếp thói quen) ( 3 Tuần) | Tôi là ai | Từ ngày 07/10 11/10/2024 |
10 |
|
6 | Cơ thể của tôi. | Từ ngày 14/10 18/10/2024 | |||
7 | Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh | Từ ngày 21/10 25/10/2024 | |||
8 | Gia đình- Ngày 20/11 (Lồng ghép CĐ sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả ) (4 tuần) | Gia đình tôi. | Từ ngày 28/10 01/11/2024 |
11 |
|
9 | - Ngôi nhà gia đình ở. | Từ ngày 04/11 08/11/2024 | |||
10 | - Nhu cầu gia đình | Từ ngày 11/11 15/11/2024 | |||
11 | - Ngày Nhà giáo VN(20/11)
| Từ ngày 18/11 22/11/2024 | |||
12 |
Nghề nghiệp ( Lồng ngày 22/12) (3 Tuần) | Nghề xây dựng | Từ ngày 25/11 29/11/2024 |
11-12 |
|
13 | chăm sóc sức khỏe-Nghề dịch vụ. | Từ ngày 02/12 06/12/2024 | |||
14 | Nghề giúp đỡ cộng đồng- Ngày 22/12 ) | Từ ngày 09/12 13/12/2024 | |||
15 | Thế giới động vật . (4 Tuần)
| Động vật nuôi trong gia đình.
| Từ ngày 16/12 20/12/2024 |
12 - 1 | Kết thúc học kỳ 1 ngày 17/01/2025 |
16 | Động vật sống trong rừng
| Từ ngày 23/12 27/12/2024 | |||
17 | Động vật sống dưới nước.
| Từ ngày 30/12 03/01/2025
| |||
18 | Côn trùng và chim
| Từ ngày 06/1 - 10/01/2025 | |||
| Ôn tập khảo sát đánh giá chất lượng học kỳ I | Từ ngày 13/1 17/01/2025 | |||
19 |
Thế giới thực vật - Tết và mùa xuân. (4 Tuần) Chuyên đề GD bảo vệ môi trường)
| Tết nguyên đán - Mùa xuân | Từ ngày 20/01 24/01/2025 |
1 - 2 | Ngày bắt đầu học kỳ II (20/01/2025) |
| Nghỉ tết nguyên đán | Từ ngày 25/01 02/02/2025 | |||
20 | Một số loại hoa | Từ ngày 03/02 07/02/2025 | |||
21 | Một số loại Rau - củ - quả | Từ ngày 10/02 14/02/2025 | |||
22 | Cây xanh và một số cây lương thực. | Từ ngày 17/02 21/02/2025 | |||
23 | Phương tiện và quy định giao thông- Ngày 8/3 (Chuyên đề an toàn giao thông Ngày 8-3) (4 Tuần) | Phương tiện và quy định giao thông đường bộ | Từ ngày 24/02 28/02/2025 |
2-3 |
|
24 | Từ ngày 03/03 07/03/2025 | ||||
25 | Phương tiện và quy định giao thông đường thủy | Từ ngày 10/03- 14/03/2025 | |||
26 | Phương tiện và quy định giao thông đường hàng không | Từ ngày 17/03- 21/03/2025 | |||
27 |
Nước và hiện tượng tự nhiên. (Chuyên đề phòng chống thiên tai, biến đổi khí hậu) (4Tuần) | Nước | Từ ngày 24/03 28/03/2025 |
3-4 |
|
28 | Các mùa trong năm | Từ ngày 31/03 04/4/2025 | |||
29 | Các hiện tượng tự nhiên | Từ ngày 07/4 - 11/04/2025 | |||
30 | Từ ngày 14/04 - 18/04/2025 | ||||
31 | Quê hương - Đất nước Bác Hồ. (Chuyên đề biển đảo) ( 4 tuần ) | Quê hương yêu dấu | Từ ngày 21/04 - 25/04/2025 |
4-5 |
|
32 | Đất nước Việt Nam diệu kỳ | Từ ngày 28/4 02/5/2025 | |||
33 | Từ ngày 05/5 09/5/2025 | ||||
34 | Bác Hồ kính yêu | Từ ngày 12/05 - 16/05/2025 | |||
35 |
| Ôn kiến thực đã học cho trẻ | Từ ngày 19/05 - 23/05/2025 | 5 | Ngày kết thúc học kỳ II (23/05/2025) |
|
| Khảo sát cuối năm | Từ ngày 26/5 30/5/2025 | ||
35 | Tổng cộng: | 35 tuần |
|
|
|
| KT. HIỆU TRƯỞNG Phó hiệu trưởng
Hà Thị Thu
|
UBND HUYỆN CẨM THỦY TRƯỜNG MN CẨM THẠCH
| KẾ HOẠCH DỰ KIẾN THỜI GIAN THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC : 2024 2025
Cẩm Thạch, ngày 01 tháng 9 năm 2024 |
Độ tuổi: Mẫu giáo 4-5 tuổi
TT tuần | Chủ đề lớn | Chủ đề nhánh | Thời gian thực hiện (Từ ngày đến ngày) |
Tháng |
Ghi chú
|
1 | Trường mầm non Tết trung thu (4 Tuần )
| Trường Mầm non thân yêu của bé | Từ ngày 05/9 13/9/2024 |
9 | Ngày bắt đầu học kỳ I (05/09/2024) |
2 | Bé vui đón tết trung thu | Từ ngày 16/9 20/9/2024 | |||
3 | Lớp học của bé. | Từ ngày 23/9 27/09/2024 | |||
4 | Đồ dùng đồ chơi của bé | Từ ngày 30/9 04/10/2024 | |||
5 |
Bản thân- Ngày 20/10 ( Lồng ghép vs dinh dưỡng và nề nếp thói quen) ( 3 Tuần) | Tôi là ai | Từ ngày 07/10 11/10/2024 |
10 |
|
6 | Cơ thể của tôi. | Từ ngày 14/10 18/10/2024 | |||
7 | Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh | Từ ngày 21/10 25/10/2024 | |||
8 | Gia đình- Ngày 20/11 (Lồng ghép CĐ sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả ) (4 tuần) | Gia đình tôi. | Từ ngày 28/10 01/11/2024 |
11 |
|
9 | - Ngôi nhà gia đình ở. | Từ ngày 04/11 08/11/2024 | |||
10 | - Nhu cầu gia đình | Từ ngày 11/11 15/11/2024 | |||
11 | - Ngày Nhà giáo VN(20/11)
| Từ ngày 18/11 22/11/2024 | |||
12 |
Nghề nghiệp ( Lồng ngày 22/12) (3 Tuần) | Nghề xây dựng | Từ ngày 25/11 29/11/2024 |
11-12 |
|
13 | chăm sóc sức khỏe-Nghề dịch vụ. | Từ ngày 02/12 06/12/2024 | |||
14 | Nghề giúp đỡ cộng đồng- Ngày 22/12 ) | Từ ngày 09/12 13/12/2024 | |||
15 | Thế giới động vật . (4 Tuần)
| Động vật nuôi trong gia đình.
| Từ ngày 16/12 20/12/2024 |
12 - 1 | Kết thúc học kỳ 1 ngày 17/01/2025 |
16 | Động vật sống trong rừng
| Từ ngày 23/12 27/12/2024 | |||
17 | Động vật sống dưới nước.
| Từ ngày 30/12 03/01/2025
| |||
18 | Côn trùng và chim
| Từ ngày 06/1 - 10/01/2025 | |||
| Ôn tập khảo sát đánh giá chất lượng học kỳ I | Từ ngày 13/1 17/01/2025 | |||
19 |
Thế giới thực vật - Tết và mùa xuân. (4 Tuần) Chuyên đề GD bảo vệ môi trường)
| Tết nguyên đán - Mùa xuân | Từ ngày 20/01 24/01/2025 |
1 - 2 | Ngày bắt đầu học kỳ II (20/01/2025) |
| Nghỉ tết nguyên đán | Từ ngày 25/01 02/02/2025 | |||
20 | Một số loại hoa | Từ ngày 03/02 07/02/2025 | |||
21 | Một số loại Rau - củ - quả | Từ ngày 10/02 14/02/2025 | |||
22 | Cây xanh và một số cây lương thực. | Từ ngày 17/02 21/02/2025 | |||
23 | Phương tiện và quy định giao thông- Ngày 8/3 (Chuyên đề an toàn giao thông Ngày 8-3) (4 Tuần) | Phương tiện và quy định giao thông đường bộ | Từ ngày 24/02 28/02/2025 |
2-3 |
|
24 | Từ ngày 03/03 07/03/2025 | ||||
25 | Phương tiện và quy định giao thông đường thủy | Từ ngày 10/03- 14/03/2025 | |||
26 | Phương tiện và quy định giao thông đường hàng không | Từ ngày 17/03- 21/03/2025 | |||
27 |
Nước và hiện tượng tự nhiên. (Chuyên đề phòng chống thiên tai, biến đổi khí hậu) (4Tuần) | Nước | Từ ngày 24/03 28/03/2025 |
3-4 |
|
28 | Các mùa trong năm | Từ ngày 31/03 04/4/2025 | |||
29 | Các hiện tượng tự nhiên | Từ ngày 07/4 - 11/04/2025 | |||
30 | Từ ngày 14/04 - 18/04/2025 | ||||
31 | Quê hương - Đất nước Bác Hồ. (Chuyên đề biển đảo) ( 4 tuần ) | Quê hương yêu dấu | Từ ngày 21/04 - 25/04/2025 |
4-5 |
|
32 | Đất nước Việt Nam diệu kỳ | Từ ngày 28/4 02/5/2025 | |||
33 | Từ ngày 05/5 09/5/2025 | ||||
34 | Bác Hồ kính yêu | Từ ngày 12/05 - 16/05/2025 | |||
35 |
| Ôn kiến thực đã học cho trẻ | Từ ngày 19/05 - 23/05/2025 | 5 | Ngày kết thúc học kỳ II (23/05/2025) |
|
| Khảo sát cuối năm | Từ ngày 26/5 30/5/2025 | ||
35 | Tổng cộng: | 35 tuần |
|
|
|
| KT. HIỆU TRƯỞNG Phó hiệu trưởng
Hà Thị Thu
|
UBND HUYỆN CẨM THỦY TRƯỜNG MN CẨM THẠCH
| KẾ HOẠCH DỰ KIẾN THỜI GIAN THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC : 2024 2025
Cẩm Thạch, ngày 01 tháng 9 năm 2024 |
Độ tuổi: Mẫu giáo 5-6 tuổi
TT tuần | Chủ đề lớn | Chủ đề nhánh | Thời gian thực hiện (Từ ngày đến ngày) |
Tháng |
Ghi chú
|
1 | Trường mầm non Tết trung thu (4 Tuần ) | Trường Mầm non thân yêu của bé | Từ ngày 05/9 13/9/2024 |
9-10 | Ngày bắt đầu học kỳ I (05/09/2024) |
2 | Bé vui đón tết trung thu | Từ ngày 16/9 20/9/2024 | |||
3 | Lớp học của bé. | Từ ngày 23/9 27/09/2024 | |||
4 | Đồ dùng đồ chơi của bé | Từ ngày 30/9 04/10/2024 | |||
5 | Bản thân- Ngày 20/10 (Lồng ghép vs dinh dưỡng và nề nếp thói quen) (3 Tuần ) | Tôi là ai | Từ ngày 07/10 11/10/2024 |
10 |
|
6 | Cơ thể của tôi. | Từ ngày 14/10 18/10/2024 | |||
7 | Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh | Từ ngày 21/10 25/10/2024 | |||
8 | Gia đình- Ngày 20/11 (Lồng ghép CĐ sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả ) (4 tuần) | Gia đình tôi. | Từ ngày 28/10 01/11/2024 |
11 |
|
9 | - Ngôi nhà gia đình ở. | Từ ngày 04/11 08/11/2024 | |||
10 | - Nhu cầu gia đình | Từ ngày 11/11 15/11/2024 | |||
11 | - Ngày Nhà giáo VN (20/11). | Từ ngày 18/11 22/11/2024 | |||
12 |
Nghề nghiệp ( Lồng ngày 22/12) (3 Tuần)
| Nghề xây dựng | Từ ngày 25/11 29/11/2024 |
11 - 12 |
|
13 | chăm sóc sức khỏe-Nghề dịch vụ. | Từ ngày 02/12 06/12/2024 | |||
14 | Nghề giúp đỡ cộng đồng- Ngày 22/12 ) | Từ ngày 09/12 13/12/2024 | |||
15 | Thế giới động vật (4 Tuần)
| Động vật nuôi trong gia đình. | Từ ngày 16/12 20/12/2024 |
12 - 1 | Kết thúc học kỳ 1 ngày 17/01/2025
|
16 | Động vật sống trong rừng | Từ ngày 23/12 27/12/2024 | |||
17 | Động vật sống dưới nước. | Từ ngày 30/12 03/01/2025
| |||
18 | Côn trùng và chim | Từ ngày 06/1 - 10/01/2025 | |||
| Ôn tập khảo sát đánh giá chất lượng học kỳ I | Từ ngày 13/1 17/01/2025 | |||
19 | Thế giới thực vật - Tết và mùa xuân. (4 Tuần) Chuyên đề GD bảo vệ môi trường)
| Tết nguyên đán - Mùa xuân | Từ ngày 20/01 24/01/2025 |
2 | Ngày bắt đầu học kỳ II (20/01/2025) |
| Nghỉ tết nguyên đán | Từ ngày 25/01 02/02/2025 | |||
20 | Một số loại hoa | Từ ngày 03/02 07/02/2025 | |||
21 | Một số loại Rau - củ - quả | Từ ngày 10/02 14/02/2025 | |||
22 | Cây xanh và một số cây lương thực. | Từ ngày 17/02 21/02/2025 | |||
23 |
Phương tiện và quy định giao thông. (Chuyên đề an toàn giao thông Ngày 8-3) (4 Tuần) | Phương tiện và quy định giao thông đường bộ (1) Phương tiện và quy định giao thông đường bộ (2) | Từ ngày 24/02 28/02/2025 |
2- 3
|
|
24 | Từ ngày 03/03 07/03/2025 | ||||
25 | Phương tiện và quy định giao thông đường thủy | Từ ngày 10/03- 14/03/2025 | |||
26 | Phương tiện và quy định giao thông đường hàng không | Từ ngày 17/03- 21/03/2025 | |||
27 | Nước và hiện tượng tự nhiên. (Chuyên đề phòng chống thiên tai, biến đổi khí hậu) (3Tuần) | Nước | Từ ngày 24/03 28/03/2025 |
3-4 |
|
28 | Các hiện tượng tự nhiên | Từ ngày 31/03 04/4/2025 | |||
29 | Từ ngày 07/4 - 11/04/2025 | ||||
30 | Quê hương - Đất nước Bác Hồ. (Chuyên đề biển đảo) ( 4 tuần ) | Quê hương yêu dấu | Từ ngày 14/04 - 18/04/2025 |
4 - 5 |
|
31 | Đất nước Việt Nam diệu kỳ (1) | Từ ngày 21/04 - 25/04/2025 | |||
32 | Đất nước Việt Nam diệu kỳ (2) | Từ ngày 28/4 02/5/2025 | |||
33 | Bác Hồ Kính yêu | Từ ngày 05/5 09/5/2025 | |||
34 | Trường tiểu học tết thiếu nhi ( 2 tuần ) | Trường tiểu học | Từ ngày 12/05 - 16/05/2025 |
5 | Ngày kết thúc học kỳ II (23/05/2025) |
35 | Tết thiếu nhi | Từ ngày 19/05 - 23/05/2025 | |||
|
| Ôn kiến thực đã học cho trẻ, khảo sát cuối năm | Từ ngày 26/05 - 30/05/2025 | ||
35 | Tổng cộng: | 35 tuần |
|
|
|
|
|
KT. HIỆU TRƯỞNG Phó hiệu trưởng
Hà Thị Thu
|