KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024-2025

Đăng lúc: 00:00:00 01/09/2024 (GMT+7)

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024-2025

 

UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẨM THỦY

TRƯỜNG MẦM NON CẨM THẠCH

                     Số 05/KHGD-MNCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập -Tự do - Hạnh Phúc

 
 
 


Cẩm thạch, ngày 01 tháng 9 năm 2024

                                                                                                                                                                                                                                              

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024– 2025

Căn cứ luật giáo dục số 43/2019/QH 14 ngày 14 tháng 9 năm 2019 (điều 25 khoản 1 mục c);

Căn cứ vào văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDDT ngày 13 tháng 4 năm 2021 thông tư ban hành chương trình giáo dục mầm non;

           Thực hiện Quyết định số 3402/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2024-2025 đối với giáo dục mầm non (GDMN), giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;

          Căn cứ vào công văn số 49/PGD&ĐT ngày 04 tháng 9 năm 2024 lcông tác trọng tâm công tác giáo dục Mầm Non năm học 2024-2025;

          Căn cứ vào tình hình thực tế của đơn vị trường Mầm non Cẩm Thạch, xây dựng kế hoạch giáo dục năm học: 2024-2025 như sau:

            A. DỰ KIẾN THỜI GIAN THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ

1. ĐỘ TUỔI 25 – 36 THÁNG TUỔI

 

TT tuần

Chủ đề lớn

Chủ đề nhánh

Thời gian  thực hiện

(Từ ngày đến ngày)

 

Tháng

 

Ghi chú

 

1

Bé và các bạn tết trung thu-

( 3tuần)

Lớp học của bé

Từ ngày 05/9 – 13/9/2024

 

 

9

Ngày bắt đầu học kỳ I (05/09/2024)

2

Các bạn của bé ở lớp - tết trung thu

Từ ngày 16/9 – 20/9/2024

3

Bé biết nhiều thứ

Từ ngày 23/9 – 27/09/2024

4

Đồ chơi của bé- Ngày 20/10

(Lồng VS dinh dưỡng và nề nếp thói quen)

 ( 4 tuần )

Những đồ chơi quen thuộc gần gũi

Từ ngày 30/9 – 04/10/2024

 

 

10

 

5

Những đồ chơi bé thích

Từ ngày 07/10 – 11/10/2024

6

Đồ chơi lắp ráp, xây dựng

Từ ngày 14/10 – 18/10/2024

7

Những đồ chơi có thể chuyển động được

Từ ngày  21/10 – 25/10/2024

8

Mẹ và những người thân yêu của bé

(3 Tuần)

-  Bố mẹ của bé.

Từ ngày 28/10 – 01/11/2024

 

 

11

 

9

Người thân của bé

Từ ngày 04/11 – 08/11/2024

10

Đồ dùng trong gia đình

Từ  ngày 11/11– 15/11/2024

11

Các cô, các Bác trong nhà trẻ/trường MN-ngày

20/11(Lồng ghép chăm sóc VS dinh dưỡng và giáo dục lễ giáo cho trẻ).

( 4 tuần )

Các cô, các bác trong nhóm lớp của bé(1)

Từ  ngày 18/11– 22/11/2024

 

11-12

 

12

Các cô, các bác trong nhóm lớp của bé(2)

Từ  ngày 25/11– 29/11/2024

13

Công việc của các cô, các bác trong nhóm/ lớp(1)

Từ  ngày 02/12– 06/12/2024

14

 

Công việc của các cô, các bác trong nhóm/ lớp(2)

Từ  ngày 09/12– 13/12/2024

15

Những con vật đáng yêu

( 4 tuần )

( Lồng ghép giá trị dinh dưỡng từ động vật)

 

Những con vật nuôi trong gia đình(2 chân đẻ trứng)

Từ ngày 16/12 – 20/12/2024

 

 

 

12-1

 

 

Kết thúc học

 kỳ 1 ngày 17/01/2025

16

Những con vật nuôi trong gia đình(4 chân đẻ con)

Từ  ngày 23/12– 27/12/2024

17

Những con vật sống dưới nước

Từ  ngày 30/12– 03/01/2025

18

Những con vật sống trong rừng.

Từ ngày 06/1 - 10/01/2025

 

 

 

Ôn tập khảo sát đánh giá chất lượng học kỳ I

Từ ngày 13/01 – 17/01/2025

19

Ngày tết và mùa xuân

( Lồng chuyên đề giáo dục bảo vệ môi trường)

( 4 tuần )

 

Ngày tết với bé.

 

Từ ngày 20/01 – 24/01/2025

 

 

 

1 - 2

Ngày bắt đầu học kỳ II (20/01/2025)

 

Nghỉ tết nguyên đán

Từ ngày 25/01 – 02/02/2025

20

Các loại hoa, quả, bánh kẹo ngày tết (1)

Từ ngày 03/02 – 07/02/2025

21

Các loại hoa, quả, bánh kẹo ngày tết (2)

Từ ngày 10/02 – 14/02/2025

22

Mùa xuân với bé

Từ ngày 17/02 – 21/02/2025

23

Cây quả, rau và những bông hoa đẹp

( 4 tuần )

( Lồng giáo dục bảo vệ môi trường)

Em yêu cây xanh

Từ ngày 24/02 – 28/02/2025

 

 

 

 

2 -3

 

24

Hoa trong vườn

Từ ngày 03/03 – 07/03/2025

25

Các loại quả bé thích

Từ ngày 10/03– 14/03/2025

26

 Một số loại rau, củ

Từ ngày 17/03–  21/03/2025

27

Bé thích đi bằng

PTGT gì?- Ngày 8/3

(Lồng chuyên đề: An toàn giao thông)

( 4 tuần )

Nhận biết PTGT đường bộ (1)

Từ ngày 24/03 – 28/03/2025

 

 

3 - 4

 

28

Nhận biết PTGT đường bộ (2)

Từ ngày 31/03 – 04/04/2025

29

Nhận biết PTGT đường không

Từ  ngày 07/04- 11/04/2025

30

Nhận biết PTGT đường thủy

Từ ngày 14/04- 18/04/2025

31

Mùa hè với bé

(Lồng chuyên đề: Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả)

( 3 tuần )

Thời tiết mùa hè.

Từ ngày 21/04 – 25/04/2025

 

 

4-5

 

32

Quần  áo, trang phục mùa hè

Từ ngày 28/04 –02/5/2025

33

Các hoạt động trong mùa hè

Từ ngày 05/5 - 09/05/2025

34

    Bé lên Mẫu giáo

( 2 tuần )

Lớp học của bé

Từ ngày 12/05 - 16/05/2025

 

 

5

Ngày kết thúc học kỳ II (23/05/2024)

35

Các HĐ của bé trong nhóm/lớp

Từ ngày 19/05 - 23/05/2025

 

Ôn kiến thực đã học cho trẻ, khảo sát cuối năm

Từ ngày 26/5 – 30/5/2025

35

Tổng cộng:

35 tuần

 

 

 

 

2. ĐỘ TUỔI: MẪU GIÁO 3-4 TUỔI

 

TT tuần

Chủ đề lớn

Chủ đề nhánh

Thời gian  thực hiện

(Từ ngày đến ngày)

 

Tháng

 

Ghi chú

 

1

Trường mầm non –Tết trung thu

(4 Tuần )

 

Trường Mầm non thân yêu của bé

Từ ngày 05/9 – 13/9/2024

 

 

 

9

Ngày bắt đầu học kỳ I (05/09/2024)

2

Bé vui đón tết trung thu

Từ ngày 16/9 – 20/9/2024

3

Lớp học của bé.

Từ ngày 23/9 – 27/09/2024

4

Đồ dùng đồ chơi của bé

Từ ngày 30/9 – 04/10/2024

5

 

Bản thân- Ngày 20/10

( Lồng ghép vs dinh dưỡng và nề nếp thói quen)

( 3 Tuần)

Tôi là ai

Từ ngày 07/10 – 11/10/2024

 

 

10

 

6

Cơ thể của tôi.

Từ ngày 14/10 – 18/10/2024

7

Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh

Từ ngày 21/10 – 25/10/2024

8

Gia đình- Ngày 20/11 (Lồng ghép CĐ sử dụng năng lượng tiết kiệm  hiệu quả )

(4 tuần)

Gia đình tôi.

Từ ngày 28/10 – 01/11/2024

 

 

 

11

 

9

- Ngôi nhà gia đình ở.

Từ ngày 04/11 – 08/11/2024

10

- Nhu cầu gia đình

Từ  ngày 11/11– 15/11/2024

11

- Ngày Nhà giáo VN(20/11)

 

Từ  ngày 18/11– 22/11/2024

12

 

Nghề nghiệp

( Lồng ngày 22/12)

(3 Tuần)

Nghề xây dựng

Từ  ngày 25/11– 29/11/2024

 

 

11-12

 

 

 

13

chăm sóc sức khỏe-Nghề dịch vụ.

Từ  ngày 02/12– 06/12/2024

14

Nghề giúp đỡ cộng đồng- Ngày 22/12 )

Từ  ngày 09/12– 13/12/2024

15

Thế giới động vật .

(4 Tuần)

 

 

Động vật nuôi trong gia đình.

 

Từ ngày 16/12 – 20/12/2024

 

 

 

 

12 - 1

Kết thúc học kỳ 1 ngày 17/01/2025

16

Động vật sống trong rừng

 

Từ  ngày 23/12– 27/12/2024

17

Động vật sống dưới nước.

 

Từ  ngày 30/12– 03/01/2025

 

18

Côn trùng và chim

 

Từ ngày 06/1 - 10/01/2025

 

Ôn tập khảo sát đánh giá chất lượng học kỳ I

Từ  ngày  13/1 – 17/01/2025

19

 

Thế giới thực vật - Tết và mùa xuân.

(4 Tuần)

Chuyên đề GD bảo vệ môi trường)

 

Tết nguyên đán - Mùa xuân

Từ ngày 20/01– 24/01/2025

 

 

1 - 2

Ngày bắt đầu học kỳ II (20/01/2025)

 

Nghỉ tết nguyên đán

Từ ngày 25/01 – 02/02/2025

20

Một số loại hoa

Từ ngày 03/02 – 07/02/2025

21

Một số loại Rau - củ - quả

Từ ngày 10/02 – 14/02/2025

22

Cây xanh  và một số cây lương thực.

Từ ngày 17/02 – 21/02/2025

23

Phương tiện và quy định giao thông- Ngày 8/3

(Chuyên đề an toàn giao thông – Ngày 8-3)

(4 Tuần)

Phương tiện và quy định giao thông đường bộ

Từ ngày 24/02 – 28/02/2025

 

 

2-3

 

24

Từ ngày 03/03 – 07/03/2025

25

Phương tiện và quy định giao thông đường thủy

Từ  ngày 10/03- 14/03/2025

26

Phương tiện và quy định giao thông đường hàng không

Từ ngày 17/03- 21/03/2025

27

 

Nước và hiện tượng tự nhiên. (Chuyên đề phòng chống thiên tai, biến đổi khí hậu) (4Tuần)

Nước

Từ ngày 24/03 – 28/03/2025

 

 

3-4

 

28

Các mùa trong năm

Từ ngày 31/03 –04/4/2025

29

Các hiện tượng tự nhiên

Từ ngày 07/4 - 11/04/2025

30

Từ ngày 14/04 - 18/04/2025

31

Quê hương - Đất nước – Bác Hồ. (Chuyên đề biển đảo)

( 4 tuần )

Quê hương yêu dấu

Từ ngày 21/04 - 25/04/2025

 

 

4-5

 

32

Đất nước Việt Nam diệu kỳ

Từ ngày 28/4 – 02/5/2025

33

Từ ngày 05/5 – 09/5/2025

34

Bác Hồ kính yêu

Từ ngày 12/05 - 16/05/2025

35

 

Ôn kiến thực đã học cho trẻ

Từ ngày 19/05 - 23/05/2025

5

Ngày kết thúc học kỳ II (23/05/2025)

 

 

Khảo sát cuối năm

Từ ngày 26/5 – 30/5/2025

35

Tổng cộng:

35 tuần

 

 

 

 

 

 

3.     ĐỘ TUỔI: MẪU GIÁO 4-5 TUỔI

 

TT tuần

Chủ đề lớn

Chủ đề nhánh

Thời gian  thực hiện

(Từ ngày đến ngày)

 

Tháng

 

Ghi chú

 

1

Trường mầm non –Tết trung thu

(4 Tuần )

 

Trường Mầm non thân yêu của bé

Từ ngày 05/9 – 13/9/2024

 

 

 

9

Ngày bắt đầu học kỳ I (05/09/2024)

2

Bé vui đón tết trung thu

Từ ngày 16/9 – 20/9/2024

3

Lớp học của bé.

Từ ngày 23/9 – 27/09/2024

4

Đồ dùng đồ chơi của bé

Từ ngày 30/9 – 04/10/2024

5

 

Bản thân- Ngày 20/10

( Lồng ghép vs dinh dưỡng và nề nếp thói quen)

( 3 Tuần)

Tôi là ai

Từ ngày 07/10 – 11/10/2024

 

 

10

 

6

Cơ thể của tôi.

Từ ngày 14/10 – 18/10/2024

7

Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh

Từ ngày 21/10 – 25/10/2024

8

Gia đình- Ngày 20/11 (Lồng ghép CĐ sử dụng năng lượng tiết kiệm  hiệu quả )

(4 tuần)

Gia đình tôi.

Từ ngày 28/10 – 01/11/2024

 

 

 

11

 

9

- Ngôi nhà gia đình ở.

Từ ngày 04/11 – 08/11/2024

10

- Nhu cầu gia đình

Từ  ngày 11/11– 15/11/2024

11

- Ngày Nhà giáo VN(20/11)

 

Từ  ngày 18/11– 22/11/2024

12

 

Nghề nghiệp

( Lồng ngày 22/12)

(3 Tuần)

Nghề xây dựng

Từ  ngày 25/11– 29/11/2024

 

 

11-12

 

 

 

13

chăm sóc sức khỏe-Nghề dịch vụ.

Từ  ngày 02/12– 06/12/2024

14

Nghề giúp đỡ cộng đồng- Ngày 22/12 )

Từ  ngày 09/12– 13/12/2024

15

Thế giới động vật .

(4 Tuần)

 

 

Động vật nuôi trong gia đình.

 

Từ ngày 16/12 – 20/12/2024

 

 

 

 

12 - 1

Kết thúc học kỳ 1 ngày 17/01/2025

16

Động vật sống trong rừng

 

Từ  ngày 23/12– 27/12/2024

17

Động vật sống dưới nước.

 

Từ  ngày 30/12– 03/01/2025

 

18

Côn trùng và chim

 

Từ ngày 06/1 - 10/01/2025

 

Ôn tập khảo sát đánh giá chất lượng học kỳ I

Từ  ngày  13/1 – 17/01/2025

19

 

Thế giới thực vật - Tết và mùa xuân.

(4 Tuần)

Chuyên đề GD bảo vệ môi trường)

 

Tết nguyên đán - Mùa xuân

Từ ngày 20/01– 24/01/2025

 

 

1 - 2

Ngày bắt đầu học kỳ II (20/01/2025)

 

Nghỉ tết nguyên đán

Từ ngày 25/01 – 02/02/2025

20

Một số loại hoa

Từ ngày 03/02 – 07/02/2025

21

Một số loại Rau - củ - quả

Từ ngày 10/02 – 14/02/2025

22

Cây xanh  và một số cây lương thực.

Từ ngày 17/02 – 21/02/2025

23

Phương tiện và quy định giao thông- Ngày 8/3

(Chuyên đề an toàn giao thông – Ngày 8-3)

(4 Tuần)

Phương tiện và quy định giao thông đường bộ

Từ ngày 24/02 – 28/02/2025

 

 

2-3

 

24

Từ ngày 03/03 – 07/03/2025

25

Phương tiện và quy định giao thông đường thủy

Từ  ngày 10/03- 14/03/2025

26

Phương tiện và quy định giao thông đường hàng không

Từ ngày 17/03- 21/03/2025

27

 

Nước và hiện tượng tự nhiên. (Chuyên đề phòng chống thiên tai, biến đổi khí hậu) (4Tuần)

Nước

Từ ngày 24/03 – 28/03/2025

 

 

3-4

 

28

Các mùa trong năm

Từ ngày 31/03 –04/4/2025

29

Các hiện tượng tự nhiên

Từ ngày 07/4 - 11/04/2025

30

Từ ngày 14/04 - 18/04/2025

31

Quê hương - Đất nước – Bác Hồ. (Chuyên đề biển đảo)

( 4 tuần )

Quê hương yêu dấu

Từ ngày 21/04 - 25/04/2025

 

 

4-5

 

32

Đất nước Việt Nam diệu kỳ

Từ ngày 28/4 – 02/5/2025

33

Từ ngày 05/5 – 09/5/2025

34

Bác Hồ kính yêu

Từ ngày 12/05 - 16/05/2025

35

 

Ôn kiến thực đã học cho trẻ

Từ ngày 19/05 - 23/05/2025

5

Ngày kết thúc học kỳ II (23/05/2025)

 

 

Khảo sát cuối năm

Từ ngày 26/5 – 30/5/2025

35

Tổng cộng:

35 tuần

 

 

 

 

          4. ĐỘ TUỔI: MẪU GIÁO 5-6 TUỔI

TT tuần

Chủ đề lớn

Chủ đề nhánh

Thời gian  thực hiện

(Từ ngày đến ngày)

 

Tháng

 

Ghi chú

 

1

Trường mầm non –Tết trung thu

(4 Tuần )

Trường Mầm non thân yêu của bé

Từ ngày 05/9 – 13/9/2024

 

 

9-10

Ngày bắt đầu học kỳ I (05/09/2024)

2

Bé vui đón tết trung thu

Từ ngày 16/9 – 20/9/2024

3

Lớp học của bé.

Từ ngày 23/9 – 27/09/2024

4

Đồ dùng đồ chơi của bé

Từ ngày 30/9 – 04/10/2024

5

Bản thân- Ngày 20/10 (Lồng ghép vs dinh dưỡng và nề nếp thói quen)

(3 Tuần )

Tôi là ai

Từ ngày 07/10 – 11/10/2024

 

 

10

 

6

Cơ thể của tôi.

Từ ngày 14/10 – 18/10/2024

7

Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh

Từ ngày 21/10 – 25/10/2024

8

Gia đình- Ngày 20/11 (Lồng ghép CĐ sử dụng năng lượng tiết kiệm  hiệu quả )

(4 tuần)

Gia đình tôi.

Từ ngày 28/10 – 01/11/2024

 

 

11

 

9

- Ngôi nhà gia đình ở.

Từ ngày 04/11 – 08/11/2024

10

- Nhu cầu gia đình

Từ  ngày 11/11– 15/11/2024

11

- Ngày Nhà giáo VN (20/11).

Từ  ngày 18/11– 22/11/2024

12

 

Nghề nghiệp

( Lồng ngày 22/12)

(3 Tuần)

 

Nghề xây dựng

Từ  ngày 25/11– 29/11/2024

 

 

 

11 - 12

 

13

chăm sóc sức khỏe-Nghề dịch vụ.

Từ  ngày 02/12– 06/12/2024

14

Nghề giúp đỡ cộng đồng- Ngày 22/12 )

Từ  ngày 09/12– 13/12/2024

15

Thế giới động vật

(4 Tuần)

 

 

Động vật nuôi trong gia đình.

Từ ngày 16/12 – 20/12/2024

 

 

 

12 - 1

Kết thúc học kỳ 1 ngày 17/01/2025

 

16

Động vật sống trong rừng

Từ  ngày 23/12– 27/12/2024

17

Động vật sống dưới nước.

Từ  ngày 30/12– 03/01/2025

 

18

Côn trùng và chim

Từ ngày 06/1 - 10/01/2025

 

Ôn tập khảo sát đánh giá chất lượng học kỳ I

Từ  ngày  13/1 – 17/01/2025

19

Thế giới thực vật - Tết và mùa xuân.

(4 Tuần)

Chuyên đề GD bảo vệ môi trường)

 

 

 

Tết nguyên đán - Mùa xuân

Từ ngày 20/01– 24/01/2025

 

 

      2

Ngày bắt đầu học kỳ II (20/01/2025)

 

Nghỉ tết nguyên đán

Từ ngày 25/01 – 02/02/2025

20

Một số loại hoa

Từ ngày 03/02 – 07/02/2025

21

Một số loại Rau - củ - quả

Từ ngày 10/02 – 14/02/2025

22

Cây xanh  và một số cây lương thực.

Từ ngày 17/02 – 21/02/2025

23

 

Phương tiện và quy định giao thông.

(Chuyên đề an toàn giao thông

– Ngày 8-3)

(4 Tuần)

Phương tiện và quy định giao thông đường bộ (1)

Phương tiện và quy định giao thông đường bộ (2)

Từ ngày 24/02 – 28/02/2025

 

 

2- 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Từ ngày 03/03 – 07/03/2025

25

Phương tiện và quy định giao thông đường thủy

Từ  ngày 10/03- 14/03/2025

26

Phương tiện và quy định giao thông đường hàng không

Từ ngày 17/03- 21/03/2025

27

Nước và hiện tượng tự nhiên. (Chuyên đề phòng chống thiên tai, biến đổi khí hậu) (3Tuần)

Nước

Từ ngày 24/03 – 28/03/2025

 

 

3-4

 

28

Các hiện tượng tự nhiên

Từ ngày 31/03 –04/4/2025

29

Từ ngày 07/4 - 11/04/2025

30

Quê hương - Đất nước – Bác Hồ.

(Chuyên đề biển đảo)

( 4 tuần )

Quê hương yêu dấu

Từ ngày 14/04 - 18/04/2025

 

 

4 - 5

 

31

Đất nước Việt Nam diệu kỳ (1)

Từ ngày 21/04 - 25/04/2025

32

Đất nước Việt Nam diệu kỳ (2)

Từ ngày 28/4 – 02/5/2025

33

Bác Hồ Kính yêu

Từ ngày 05/5 – 09/5/2025

34

Trường tiểu học – tết thiếu nhi

( 2 tuần )

Trường tiểu học

Từ ngày 12/05 - 16/05/2025

 

5

Ngày kết thúc học kỳ II (23/05/2025)

35

Tết thiếu nhi

Từ ngày 19/05 - 23/05/2025

 

 

Ôn kiến thực đã học cho trẻ, khảo sát cuối năm

Từ ngày 26/05 - 30/05/2025

35

Tổng cộng:

35 tuần

 

 

 

        

         B. MỤC TIÊU, NỘI DUNG CÁC ĐỘ TUỔI

I. NHÓM TRẺ 25-36 THÁNG

 

TT

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

1. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

 

*Trẻ khỏe mạnh. Cân nặng và chiều cao nằm trong kênh A.

+ Trẻ trai: cân nặng từ 11,6 - 17,7 kg, chiều cao từ 89,4 - 103,6cm.

+ Trẻ gái: Cân nặng từ 11,1 - 17,2kg, chiều cao từ 88,4 -102,7cm.

- Cân nặng, chiều cao của trẻ 36 tháng đạt ở chỉ số như sau: . Cân nặng: Trẻ trai: 11,3 - 18,3kg Trẻ gái: 10,8 - 18,1kg . Chiều cao: Trẻ trai: 88,7 - 103,65cm Trẻ gái: 87,7 - 102,7cm

 

MT 1:

- Phát triển vận động:

Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng…

-  Hô hấp: tập hít vào, thở ra

- Tay: Giơ cao, đưa tay ra trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay

- Lưng, bụng, lườn: Cúi về trước, nghiêng người sang hai bên, vặn người sang hai bên.

- Chân: Ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân.

 

MT 2:

Giữ được thăng băng trong vận động đi / chạy thay đổi tốc độ nhanh-chạm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay.

 

- Tập đi, chạy

- Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp

- Đi có mang vật trên tay

- Chạy theo hướng thẳng

- Đứng co 1 chân.

 

MT 3:

Phối hợp thực hiện được các vận động tay-mắt: tung-bắt bóng với cô ở khoảng cách 1 m: ném vào đích xa

 1-1,2 m.

Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng:

- Tập tung, ném bắt:

+ Tung bắt bóng cùng cô

+ Ném bóng vào đích.

- Ném xa lên phía trước bằng 1 tay ( tối thiểu 1,5m )

- Ném bóng về phía trước

MT 4:

Phối hợp khéo léo tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng

 

-  Bò thẳng hướng có mang vật trên lưng

-  Bò chui qua cổng

-  Bò, trườn qua vật cản

MT5 :

Thực hiện những bài tập bật nhảy.

 

-Tập nhún bật:

+ Bật tại chỗ

+ Bật qua vạch kẻ

MT 6

Vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay-thực hiện “ múa khéo”

 

Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau

-Đóng cọc bàn gỗ

-Nhón nhặt đồ vật

- Nhào, khuối, đảo, vò xé.

MT 7:

Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay-mắt trong các hoạt động: Nhào đất nặn: ve tổ chim: xâu vòng tay, chuôi đeo cổ.

 

Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây

Chắp ghép hình

Chồng-xếp 6-8 khối

Tập cầm bút tô, vẽ

Lật mở sách

 

 

MT 8

-Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:

Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác

nhau.

 

- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau. Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn.Tập luyện nề nếp trong ăn uống

 

MT 9:

Ngủ 1 giấc buổi trưa.

- Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa. Tập nói với người lớn khi có nhu cu ngủ.

MT 10:  

 

Đi vệ sinh đúng nơi quy định

 

- Tập nói với người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh. Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định

MT 11:  

Làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn( Lấy nước uống, đi vệ sinh…)

 

- Chuẩn bị chỗ ngủ

- Xúc cơm, uống nước.

- Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, rửa mặt.

- Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: Ăn chín, uống chín, rử tay trước khi ăn, lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn, vứt rác đúng nơi quy định.

 

MT 12:

Chấp nhận : Đội mũ khi ra nắng: đi giày dép; mặc quần áo ấm khi trời lạnh.

 

- Luyện tập một số thói quen trong sinh hoạt:  Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt...

 

MT 13:

Biết tránh một số vật dụng nguy hiểm ( bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng ) khi được nhắc nhở,  biết tránh một số hành động nguy hiểm.

-  Nhận biết một số vật nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần.

- Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh.

2.     GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

 

MT 14:

Sờ nắn, nhìn, nghe, gửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng, nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc.

 

 

- Tìm đồ vật mới vừa cất, giấu

- Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc.

- Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng-mềm, trơn ( nhẵn ) – xù xì.

- Nếm vị của một số thức ăn

( ngọt-mặm-chua )

-Sờ, nắn, nhìn gửi... đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật.

 

MT 15:

Chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.

-Tên, đặc điểm nổi bật,công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.

- Đồ dùng đồ chơi của bản thân và của nhóm lớp.

MT 16:

Nói được tên của bản thân và những người gần gủi khi được hỏi. Nói được tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi.

 

- Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân

- Tên, chức năng của một số bộ phận cơ thể: Mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân.

- Tên công việc của những người thân gần gũi trong gia đình

- Tên cô giáo và các bạn trong nhóm/lớp.

 

MT 17:

Nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc.

 

- Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi.

- Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa, quả, con quen thuộc.

 

MT 18:  

Chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ / vàng / xanh theo yêu cầu.

 

- Hình tròn, hình vuông

- Màu đỏ, vàng, xanh

 

MT 19:  

Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to / nhỏ theo yêu cầu.

- Kích thước (to-nhỏ.)

 

MT 20:

Vị trí trong không gian (trên-dưới, trước-sau) so với bản thân trẻ.

- Vị Trí trong không gian ( Trên-dưới-trước-sau) so với bản thân trẻ.

- Số lượng một-nhiều

Xác định được vị trí trước- sau, trên- dưới so với bản thân trẻ

3.     GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

MT 21:

Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động. Ví dụ: “ Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay”

 

- Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói.

 

MT 22:

Trả lời được các câu hỏi: “ Ai đây?”, “ Cái gì đây ?”,  “ …làm gì?”, “…Thế nào?” (Ví dụ: Con gà gáy thế nào?...)

Trẻ nghe các câu hỏi: “ Cái gì?” ;

“Làm gì?” ; “ Để làm gì?”, “Ở đâu?; “Như thế nào?”

 

MT 23:

Hiểu nội dung câu truyện ngắn đơn giản: Trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật.

 

- Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao,hò vè, câu đố, truyện ngắn

 

MT24:

Phát âm rõ tiếng, đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo.

 

- Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có 3-4 tiếng

 

MT 25:

Nói được câu đơn, câu có

5-7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc.

 

- Lắng nghe khi người lớn đọc sách

-  Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý.

-Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh.

 

MT 26:

Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau:

-Chào hỏi, trò chuyện

-Bày tỏ nhu cầu của bản thân.

-Hỏi về các vấn đề liên quan như: “Con gì đây?”; “Cái gì đây?”.

Nói to, đủ nghe, lễ phép

 

-Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn

- Thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiẻu biết của mình bằng 1 - 2 câu đơn giản và câu dài

 

 

 

* Tăng cường tiếng việt

 

- Trẻ phát âm rõ ràng , mạch lạc các từ tiếng việt có trong chủ đề.

4.     GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM KĨ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MĨ

MT 27:

Nói được một vài thông tin về mình ( Tên, tuổi ). Thể hiện được điều mình thích và không thích.

 

- Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài bản thân

- Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình.

- Thể hiện một số trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, tức giận.

MT28:

Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác  bằng cử chỉ, lời nói. Biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ.

 

- Giao tiếp với những người xung quanh

- Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp: Chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”, “vâng ạ”, chơi cạnh bạn không cấu bạn.

MT 29:

Nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi. Biểu lộ được cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ

- Nhận biết và thể hiện được một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận.

MT 30:

Biểu lộ được sự thân thiện với một số con vật quen thuộc / gần gũi: bắt trước tiếng kêu, gọi.

 

- Quan tâm đến các vật nuôi.

MT 31:

Chơi thân thiện cạnh trẻ khác.

 Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ ( Trò chơi bế em, khuối bột cho em bé, nghe điện thoại…)

 

- Chơi  thân thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh đồ chơi với bạn.

- Tập  sử dụng đồ dùng đồ chơi.

 

MT 32:

Thực hiện một số yêu cầu của người lớn.

 

- Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: Xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi quy định.

- Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên.

MT 33: 

Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát / bản nhạc quen thuộc.

 

- Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ.

Vận động đơn giản theo bài hát, bản nhạc.

MT34:

Thích tô màu vẽ, nặn,, xé, xếp hình, xem tranh ( Cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoặc )

- Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc.

- Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, nặn, xé, vò, xếp hình

- Xem tranh

        

         II.MẪU GIÁO 3-4 TUỔI

 

TT

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

1. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

 

*Trẻ khỏe mạnh. Cân nặng và chiều cao nằm trong kênh A.

+ Trẻ trai: cân nặng từ 12,9 - 20,8 kg, chiều cao từ 94,4 - 111,5cm.

+ Trẻ gái: Cân nặng từ 12,6 - 20,7kg, chiều cao từ 93,5 -109,6cm.

 

MT 1

Phát triển vận động:

Thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn

 

 

- Hô hấp : Hít vào, thở ra.

- Tay :

    + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên.

    + Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực.

- Lưng, bụng, lườn :

     + Cúi về phía trước.

     + Quay sang trái, sang phải.

     + Nghiêng người sang trái, sang phải.

- Chân :

     +  Bước lên phía trước, bước sang ngang; ngồi xổm; đứng lên; bật tại chỗ.

     + Co duỗi chân.

MT 2

Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: Đi hết đoạn đường hẹp 3m x 0,2m. Đi kiễng gót liên tục 3m

     + Đi trong đường hẹp.

     + Đi kiễng gót.

 

MT 3

Kiểm soát được vận động:

Đi / chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh.

-Chạy liên tục trong đường dích dắc

( 3-4 điểm dích dắc ) không chệch ra ngoài.

 

+ Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.

+ Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc.

 

MT 4  

Phối hợp tay – mắt trong vận động:

Tung bắt bóng với cô, bắt được 3 lần liền ( Khoảng cách 2,5 m ).

 Tự đập, bắt bóng được 3 lần liền ( Đường kính bóng 18 cm )

 

Tung, ném và bắt:

+  Lăn, đập, tung bắt bóng với cô

+ Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc

+ Ném xa bằng 1 tay.

+ Ném trúng đích bằng 1 tay

 

MT 5  

Thể hiện nhanh, mạnh trong, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:

 

+ Bò, trườn theo hướng thẳng, dích dắc.

+ Bò chui qua cổng.

+Trườn về phía trước.

+ Bước lên xuống bục cao ( Cao 30 cm )

- Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng

-Ném trúng đích ngang (Xa 1,5m )

-Bò trong đường hẹp ( 3m x 0,4m ) không chệch ra ngoài

 

MT6

Thực hiện được những bài tập bật nhảy.

 

+ Bật tại chỗ.

 + Bật về phía trước

 + Bật xa 20 – 25 cm

 

MT 7

Thực hiện được các vận động: Xoay tròn cổ tay, gập, đan ngón tay vào nhau

 

Gập, đan các đầu ngón tay vào nhau, quay  ngón tay,  cổ tay, cuộn cổ tay .

 

MT 8  

Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động

 

- Đan, tết..

- Xếp chồng các hình khối khác nhau.

- Xé, dán giấy.

- Sử dụng, kéo, bút.

- Tô, vẽ nguệch ngoạc.

- Cài, cởi cúc.

MT 9

Dinh dưỡng sức khỏe:

Nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa, rau...)

 

Nhận biết một số thực phẩm phẩm quen thuộc

 

 

MT 10

Biết tên một số món ăn hàng ngày: Thịt luộc, trứng rán, cá kho, canh rau...biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh và chấp nhận ăn nhiều lọai thức ăn khác nhau.

 

-Nhận  biết một số  món ăn quen thuộc.

- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng, đủ chất.

- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật ( ỉa chảy sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì …)

 

MT11

Thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn: Rửa tay, lau mặt, súc miệng. Tháo tất, cởi quần áo...

 

- Làm quen cách đánh răng, lau mặt.

- Tập rửa tay bằng xà phòng.

- Nhận biết trang phục theo thời tiết

 

MT 12

Biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.

 

Trẻ biết sử dụng bát thìa, cốc trong  sinh hoạt.

 

MT 13 

Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhỡ:

 

 

Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khoẻ:uống nước đã đun sôi...

- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh

MT 14

Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhỡ: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, đi giày khi đi học. Biết nói với người lớn khi bị đau chảy máu.

 

- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người.

- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm.

 

MT 15

Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm ( Bàn là, phích nước nóng, bếp đang đun...).

- Biết tránh nơi nguy hiểm ( Ao hồ, giếng, bể chứa nước, hố vôi...

- Biết tránh một số hành động nguy hiểm, khi được nhắc nhở.

 

- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ

- Nhận biết và phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.

Nhận biết và phòng tránh những nơi không an toàn  nguy hiểm đến tính mạng.

-Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm đến tính mạng.

+Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt....

+ Không tự lấy thuốc uống.

+ Không leo trèo  bàn ghế, lan can.

+ Không nghịch các vật sắc nhọn.

+ Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp

2. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

MT 17

a. Khám phá khoa học:

Quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng, hay đặt câu hỏi về đối tượng.

 

- Đặc điểm công dụng và cách sử dụng  đồ dùng, đồ chơi.

- Tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc.

 

MT18

Sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: Nhìn nghe, gửi, sờ... để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng.

 

- Đặc điểm và  ích lợi của con vật,cây, hoa, quả quen thuộc.

-Chức năng các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể.

- Ích lợi của nước với đời sống con người và cây cối , con vật.

MT19

 Biết làm thí nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết được các vật chìm hay nổi.

 

-   Dạy trẻ một vài đặc điểm, tính chất của đát, đá, cát, sỏi.

- Cách chăm sóc, bảo vệ con vật,cây gần gũi.

 

MT20

Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như xem sách tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng. Phân loại được các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật.

 

-         Xem sách tranh có thông tin về sự vật hiện tượng.

- Một số nguồn nước trong sinh hoạt hằng ngày

- Một số nguồn ánh  sáng trong sinh hoạt hằng ngày.

 

MT21

Nhận ra được một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi.

- Mối liên hệ đơn giản giữa cây cối, con vật quen thuộc với môi trường sống của chúng.

 

MT22

Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo.

 

-  Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ.

- Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm.

 

MT23

Thể hiện được một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình...

- Đặc điểm nổi bật của đối tượng

- Qua các hoạt động khác để tìm hiểu đối tượng.

MT24

b. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán:

Quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng.

 

- 1 và nhiều

 

MT25

 Đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5.

 

- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng.

 

MT26

So sánh được số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.

 

- Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi.

 

MT27

Biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm

vi 5.Tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành 2 nhóm.

 

- Gộp hai nhóm đối tượng và đếm.

- Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn

 

MT28

 Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản

( Mẫu ) và sao chép lại.

 

- Xếp xen kẽ.

 

MT29

So sánh 2 đối tượng về kích thước  và nói được các từ:  to hơn / nhỏ hơn: dài hơn / ngắn hơn ; cao hơn / thấp hơn; bằng nhau.

 

- So sánh 2 đối tượng về kích thước.

 

MT30

Nhận dạng và gọi đúng tên các hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật.

 

- Nhận biết, gọi tên các hình : hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế.

- Sử dụng các hình hình học để chắp, ghép.

MT31

Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân.

 

- Nhận biết  phía trên – phía dưới;

- phía trước - phía sau; tay phải – tay trái của bản thân

MT32

c. Khám phá xã hội:

Nói được  đúng tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi trò chuyện.

 

-  Tên, tuổi, giới tính của bản thân.

 

MT33

 Nói được tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình. Nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi trò chuyện, xem tranh về gia đình.

 

Tên của bố, mẹ, các thành viên trong gia đình.

Địa chỉ gia đình.

 

 

MT34

Nói được tên trường / tên lớp, cô giáo , bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.

- Tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo.

- Tên các bạn, đồ dùng đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường.

 

MT35

Kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng... khi được hỏi, xem tranh.

 

Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến.

 

MT36

 Kể kể tên một số lễ hội:

 

Ngày  lễ hội : Ngày khai giảng, tết trung thu... qua trò chuyện, tranh ảnh.

MT37

 Kể tên một vài danh lam, thắng cảnh ở địa phương.

Cờ Tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh lam thắng cảnhcủa địa phương.

3.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

 

MT38

Thực hiện được các yêu cầu đơn giản, ví dụ: “Cháu hãy lấy quả bóng ném vào rổ”.

- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản.

 

MT39

  Hiểu được nghĩa từ khái quát, gần gũi: Quần áo, đồ chơi...

 

- Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.

MT40

 Lắng nghe và trả lời câu hỏi của người đối thoại.

- Trả lời và đặt câu hỏi: “Ai?”; “ Cái gì?”; “Ỏ đâu?”;” Khi nào?”

MT41

Nói rõ các tiếng.

- Phát âm các tiếng của tiếng Việt.

MT42

Sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm… - Sử dụng được câu đơn, câu ghép.

 

- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu của bản thân bằng các câu đơn , câu mở rộng

- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng.

MT43

  Kể lại được những sự vật đơn giản đã diễn ra của bản thân như: đi chơi, xem phim, thăm ông bà...

- Kể lại sự việc có nhiều tình tiết.

- Kể lại sự việc.

 

MT44

Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao …

- Đọc thơ, ca dao, tục ngữ, hò vè.

MT45

  Kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn. Bắt chước được giọng nói của nhân vật trong truyện

- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.

- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò vè phù hợp với độ tuổi.

- Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe.

- Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên.

MT46

Biết sử dụng các từ: Vâng ạ, dạ, thưa… trong giao tiếp

- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép

 

MT47

Nói đủ nghe, không nói lí nhí.

 

- Nói và thể hiện cử chỉ điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.

MT48

  Đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh.

- Tiếp xúc với chữ, sách truyện

- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau

- Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc” truyện.

- Giữ gìn sách

MT49  

Nhìn vào tranh minh họa và gọi được tên nhân vật trong tranh.

-Trẻ nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh.

- Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh có sự giúp đỡ.

- Làm quen với  một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống ( nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông : đường cho người đi bộ,…)

- Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt:

+ Hướng đọc, viết : từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.

 

MT50

  Thích vẽ, “Viết” nguyệch ngoặc.

 

+ Hướng viết các nét chữ;  đọc ngắt nghỉ sau các dấu.

 

*Tăng cường tiếng việt

Trẻ phát âm rõ ràng , mạch lạc các từ tiếng việt có trong chủ đề

4.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI

 

MT51

Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân. Nói được điều mà bé thích, không thích.

- Tên, tuổi, giới tính.

-  Những điều bé thích, không thích.

MT52

Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi

 

Chủ động,  mạnh  dạn tham gia vào hoạt động

 

MT53

Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao.

-Chia giấy vẽ, xếp đồ chơi ...

 

MT54

 

  Nhận ra cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh.

- Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận.

- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc ( vui, buồn, sợ hãi, tức giận ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói.

- Biểu lộ cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói; trò chơi, hát, vận động.

MT55

Nhận ra hình ảnh Bác Hồ.

-Thích nghe  kể chuyện, hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ

 

- Kính yêu Bác Hồ.

- Nghe cô kể chuyện, hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ

-  Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê hương đất nước.

MT56

Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình:  Sau khi chơi, xếp cất đồ chơi, không tranh dành đồ chơi, vâng lời bố mẹ.

- Một số qui định ở lớp, gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ)

- Yêu mến bố mẹ, anh, chị, em ruột

MT57:

Biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở...

 

- Cử chỉ, lời nói lễ phép(chào hỏi, cảm ơn).

- Nhận biết hành vi “đúng”-“sai”, “tốt”- “xấu”

MT58

Chú ý nghe khi cô, bạn nói.

- Chờ đến lượt.

MT59

Cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ.

- Chơi hòa thuận với bạn.

 

MT60

Thích  quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây   

-  Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối.

MT61

Bỏ rác đúng nơi quy định

- Giữ gìn vệ sinh môi trường.

- Tiết kiệm điện, nước.

5.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẪM MĨ

 

MT62

Vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẽ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng.

- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẽ đẹp nổi bật của các sự vật hiện tượng trong thiên nhên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.

MT63

Chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thư, đồng dao, ca dao, tục ngũ; thích nghe kể câu truyện.

- Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca)

 

MT64

Vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn  và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình.

-Bộc lộ cảm xúc ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, tác phẩm nghệ thuật.

 

MT65

Hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc.

- Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát.

 

MT66

Biết vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc ( Vỗ tay theo phách, theo nhịp, vận động minh họa).

- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bán nhạc.

- Sử dụng các dụng cụ gõ nhịp theo phách, nhịp

MT67

Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý

- Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.

MT68:

Biết vẽ các nét thẳng, xiên, ngang tao thành bức tranh đơn giản.

- Sử dụng một số kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm đơn giản.

MT69

Biết xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản

- Sử dụng một số kỹ năng  cắt, xé dán  để tạo ra sản phẩm đơn giản.

MT70

Trẻ biết lăn dọc, xoay tròn,ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối.

- Sử dụng một số kỹ năng nặn để tạo ra sản phẩm đơn giản.

 

MT71

Biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản.

- Sử dụng một số kỹ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản.

 

MT72

Nhận xét các sản phẩm tạo hình.

- Nhận xét sản phẩm tạo hình .

MT73

Vận động được theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc.

Vận động theo ý thích khi hát / khe các bài hát, bản nhạc quen thuộc

MT75

Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích

Tạo ra sản phẩm đơn giản theo ý thích.

MT75

  Đặt tên cho sản phẩm tạo hình

Đặt tên cho sản phẩm của mình.

 

         III.MẪU GIÁO 4-5 TUỔI

 

TT

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

1. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

 

*Trẻ khỏe mạnh. Cân nặng và chiều cao nằm trong kênh A

+ Trẻ trai: cân nặng từ 14,4–23,5 kg, chiều cao từ 100,7 – 119,1cm.

+ Trẻ gái: Cân nặng từ 13,8 - 23,2kg, chiều cao từ 99,5 -117,2cm.

 

MT1:

a.Phát triển vận động:

Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh.

- Tay:

+ Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên ( kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay )

+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau ( Phía trước, phía sau, trên đầu )

- Lưng, bụng, lườn:

+ cúi về phía trước, ngửa người ra sau

+ Quay sang trái, sang phải

+ Nghiêng người sang trái, sang phải.

- Chân:

+ Nhún chân

+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ

+ Đứng lần lượt từng chân co cao đầu gối.

MT2

Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:

-Bước đi liên tục trên nghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn.

-Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m

+ Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ ngang trên sàn

+ Đi bằng gót chân, đi khụy gối, đi lùi.

MT3

Kiểm soát được các vận động:

 Đi / chạy đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn ( 4-5 vật chuẩn đặt dích dắc )

+ Đi, chạy thay đổi theo hiệu lệnh dích dắc

( đổi hướng) theo vật chuẩn.

 + Chạy chậm 60 – 80m.

MT4

Phối hợp linh hoạt tay – mắt trong vận động:

-Tung bắt bóng với người đối diện

 ( Cô / bạn ) bắt được 3 lần liền

-Ném trúng đích thẳng đứng ( Xa 1,5m x cao 1,2 m )

-Tự đập bắt bóng được 4-5 lần liên tiếp.

+ Tung bóng lên cao và bắt.

+ Tung bắt bóng với người đối diện.

+ Ném trúng đích bằng 1 tay.

+ Đập và bắt bóng tại chỗ.

+ Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân

 

MT5 

Thể hiện nhanh, mạnh, khéo léo trong thực hiện bài tập tổng hợp:

-Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong 10 giây.

- Ném trúng đích ngay ( xa 2 m )

-Bò trong đường dích dắc ( 3-4 điểm dích dắc, cách nhau 2m ) không chệch ra ngoài.

+ Chạy 15m trong khoảng 10 giây

+ Ném xa bằng 1 tay, 2 tay

+ Bò bằng bàn tay và bàn chân 3 – 4 m

+ Bò dich dăc qua 5 điểm.

+ Bò chui qua cổng.

+ Bò chui qua ống dài 1,2mx0,6m

+ Trườn theo hướng thẳng.

+ Trèo qua nghế dài 1,5m x 30cm.

+ Trèo lên, xuống 5 gióng thang.

MT6

Thực  hiện những bài tập bật nhảy.

+ Bật liên tục về phía trước

+ Bật xa 35 – 40 cm

+ Bật – nhảy từ trên cao xuống (cao 30 – 35cm)

+ Bật tách chân, khép chân qua 5 ô.

+ Bật qua vật cản cao 10 – 15cm.

 + Nhảy lò cò 3m

MT7

Thực hiện linh hoạt các vận động: Cuộn-Xoay tròn cổ tay.

Gập, mở các ngón tay.

+ Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay,ngón tay, gắn nối,……

 + Gập giấy.

MT8

  Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt trong một số hoạt động:

-Vẽ hình người, nhà, cây.

-Cắt thành thạo theo đường thẳng.

-Xây dựng, lắp ráp với 10-12 khối.

-Biết tết sợi đôi

-Tự cài, cởi cúc, buộc dây giày

+ Tô, vẽ hình

 + Xé, cắt đường thẳng.

+ Lắp ghép hình.

+ Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây.

 

MT9

b.Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

Biết một số thực phẩm cùng nhóm: Thịt, Cá… có nhiều chất đạm. Rau quả chín có nhiều vi ta min.

- Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm

( trên tháp dinh dưỡng )

 

MT10

Nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: Rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể kho, rán, luộc; gạo nấu cơm, nấu cháo…

- Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn.

 

MT11

Biết ăn để cao lớn, khỏe mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng.

- Nhận biết  các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.

 Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống và bệnh tật (tiêu chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì,…)

 

MT12

  Trẻ thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở:

- Tập đánh răng, lau mặt.

- Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng.

MT13

  Có một số hành vi tốt trong ăn uống. Biết tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đỗ thức ăn.

- Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt đánh răng. Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. tự xúc ăn.

MT14:

Có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhỡ:

 

-Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học.

 

 

-Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt…

 

-Đi vệ sinh đúng nơi quy định.

 

-Bỏ rác đúng nơi quy định.

-Tập  một số thói quen tốt  về giữ gìn sức khỏe

-Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kỹ.

-Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau…

-Không uống nước lã.

- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.

- Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết

- Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết

- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản.

- Đi vệ sinh đúng nơi qui định.

MT15

Nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng… là nguy hiểm, không đến gần. Biết các vật sắc nhọn không nên nghịch.

-Nhận ra những nơi như: Ao, hồ, mương nước, suối, bể chứa nước…là nơi nguy hiểm, không được chơi gần.

- Nhận biết những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.

- Nhận biết những nơi không an toàn, những nơi  nguy hiểm đến tính mạng.

 

MT16

Không cười đùa trong khi ăn uống hặc khi ăn các loại quả có hạt.

- Trẻ biết không ăn thức ăn có mùi ôi thiu, không ăn lá, quả lạ…không uống rượu, bia, cà phê; không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn. Không được đi ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo.

- Nhận biết những hành động nguy hiểm , đến tính mạng.

MT17

Nhận ra được một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: Cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu. Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói được tên địa chỉ của gia đình, số điện thoại người thân khi cần thiết.

-  Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ

2.     GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

 

MT 18   

 

a.     Khám phám khoa học:

Quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh với sự gợi ý của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật, hiện tượng: Vì sao cây lại héo? Vì sao lá cây bị ướt?....

-Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người.

MT 19

Phối hợp các giác quan để quan sát, khám phá đặc điểm của đối tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm… để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng.

- Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.

- Các nguồn nước trong môi trường sống.

- Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây.

-  Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.

MT 20

Làm thử nghiệm đơn giản và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán. Ví dụ: Pha màu/ đường/muối vào nước, dự đoán, quan sát, so sánh.

- Một số đặc điểm, tính chất của nước.

- Một vài đặc điểm, tính chất của đát, đá, cát, sỏi.

- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây.

- xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò chuyệnvề đối tượng

MT 21

Biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau.

- Phân loại được các đối tượng theo một hoặc 2 dấu hiệu .

- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu.

- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1-2 dấu hiệu.

- Đặc  điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 1-2 dấu hiệu.

- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống.

- Không khí, ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây.

-   Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người.

MT 22

Biết nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi. Ví dụ: “Cho thêm đường/ muối nên nước ngọt/mặn hơn”.

- Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước.

 

MT 23  

Biết sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết  vấn đề đơn giản. Ví dụ: Làm cho ván dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn.

- Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo và cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc

 

MT 24

Biết nhận xét , trò chuyện về đặc điểm sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát.

- So sánh sự giống và khác nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi.

- So sánh sự giống và khác nhau của 2 con vật, cây, hoa, quả

- Sự khác nhau giữa ngày và đêm.

MT 25

Thể hiện được một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình…

-Thông qua các hoạt động khác để tìm hiểu về đối tượng

MT 26

a.     Làm quan với một số khái niệm sơ đẳng về toán

Quan tâm đến  chữ số, số lượng như thích đếm các vật xung quanh, hỏi “ Bao nhiêu ?” ; “ Là số mấy ?”

- Quan tâm đến chữ số, số lượng

 

MT 27

Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10

- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.

MT 28

So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả so sánh.

- Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi

MT 29

Gộp  hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói được kết quả.

-Tách một nhóm đối tượng thành 2 nhóm nhỏ hơn.

- Gộp hai nhóm đối tượng và đếm.

- Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.

- Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5

MT 30

Sử dụng các số từ 1-5, để chỉ số lượng, số thứ tự

- Ý nghĩa của các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.

- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày( Số nhà, biển số xe...)

MT 31  

Nhận ra quy tắc sắp xếp của 3 đối tượng trở lên và sao chép lại.

- So sánh , phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy  tắc.

MT 32 

Sử dụng được dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh.

- Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo.

- Đo dung tích bằng một đơn vị đo.

MT 33  

So sánh được các điểm giống,  khác nhau giữa 2 hình

( Tròn và tam giác, vuông và chữ nhật.. )

- So sánh sự khác và giống nhau của các hình : hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật.

 

MT 34  

Biết cách sử dụng các nguyên vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản.

- Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu

MT 35  

Biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với người khác.

- Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác ( phía trước – phía sau; phía trên – phía dưới; phía phải-phía trái).

MT 36  

Mô tả được các sự kiện sảy ra theo trình tự thời gian trong ngày.

- Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối.

MT 37

c.Khám phá xã hội:

Nói  họ tên, tuổi, giới tính của bản thân.

- Họ tên ,tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân.

 

MT 38

Nói được họ, tên, và công việc của bố, mẹ, các thành viên trong gia đình, khi được hỏi trò chuyện, xem ảnh về gia đình.

-  Họ tên công việc của bố, mẹ, những người thân trong gia đình và công việc của họ. Một số nhu cầu của gia đình.

MT 39  

Nói địa chỉ của gia đình mình( ở thôn nào, xã gì…).

- Nói tên và địa chỉ của trường , lớp khi được hỏi, trò chuyện.

- Địa chỉ gia đình.

- Tên địa chỉ của trường lớp

 

MT 40

Nói  tên, một số công việc của cô giáo và các bác nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện.

- Nói đúng tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp.

Tên và công việc của cô giáo và các cô bác ở trường.

- Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn, các hoạt động của trẻ ở trường.

MT 41  

Kể  tên, công việc, công cụ, sản phẩm / ích lợi… của một số nghề.

- Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của một số nghề phổ biến, nghề truyền thống ở địa phương.

MT 42

Kể  tên và một vài đặc điểm của một số lễ hội.

- Đặc điểm nổi bật của một sốngày lễ hội

MT 43

Kể tên và nêu được một một vài đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa phương.

- Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh , ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương, đất nước.

MT 44

Thực hiện được 2,3 yêu cầu liên tiếp.

- Hiểu và làm theo được 2-3 yêu cầu.

MT 45

Hiểu  nghĩa từ khái quát: Rau quả, con vật, đồ gỗ…

- Hiểu  các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm.

MT 46  

Lắng nghe và trao đổi với người đối thoại.

- Nói rõ để người nghe có thể hiểu được.

-Nghe hiểu nội dung câu đơn, câu mở rộng, câu phức

MT 47  

Sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm…

- Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh

- Trả lời và đặt các câu hỏi “Ai?”; “Cái gì?”; “Khi nào?”; “Ở đâu?”; “Để làm gì?”

MT 48  

Sử dụng được các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định.

- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép.

MT 49

Sử dụng chính xác các từ như : “Mời cô” ; “ Mời bạn”, “ Cảm ơn” ;

“ Xin lỗi” trong giao tiếp.

- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép

MT 50  

Kể lại được sự việc theo trình  tự.

Kể lại truyện đã được nghe.

MT 51

Kể lại được truyện có mở đầu, kết thúc.

Kể lại sự việc có nhiều tình tiết.

MT 52  

Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao…

- Đọc thơ, ca dao, tục ngữ, hò vè.

MT 53  

Bắt chước được giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện.

- Đóng kịch

- Bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện.

MT 54

Biết cách điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở.

- Nói và thể hiện cử chỉ điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.

MT 55

Trẻ biết chọn sách để xem.

- Biết cách cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh.

 “ Đọc” sách theo tranh minh họa  “Đọc vẹt”

- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.

+ Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.

- Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách.

- Giữ gìn, bảo vệ sách.

MT 56

Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ.

“Đọc” truyện qua các tranh vẽ

 

MT 57

Nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống : nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm…

- Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống ( nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông : đường cho người đi bộ,…).

MT 58

Biết sử dụng kí hiệu để: “Viết” : tên, làm vé tàu, thiệp chúc mừng…

- Nhận dạng một số chữ cái.

- Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt:

+ Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu

- Nhận dạng một số chữ cái

- Tập tô, tập đồ các nét chữ.

 

* Tăng cường tiếng việt

- Trẻ phát âm rõ ràng , mạch lạc các từ tiếng việt có trong chủ đề

4.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM KĨ NĂNG VÀ XÃ HỘI

 

MT 59

Nói được tên tuổi, giới tính của bản thân,của bố mẹ.

- Tên, tuổi, giới tính.

 

MT 60  

Nói lên được điều mình thích, không thích, những việc gì mình có thể làm được.

- Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích của mình.

-  Sở thích khả năng của bản thân..

- Chọn đồ chơi theo ý thích, trò chơi

 

MT 61

Cố gắng hoàn thành công việc được giao.

-         Một số quy định ở lớp

 

MT 62  

Nhận biết được cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên  qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh.

- Biểu lộ một số cảm xúc: Vui, buồn, sợ hai, tức giận, ngạc nhiên.

- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi) qua nét mặt cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh.

- Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng nói;

MT 63

Nhận ra  đúng  hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ.

- Kính yêu Bác Hồ.

MT 64

Thể hiện được tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô, kể chuyện về Bác Hồ.

-Biểu lộ tình cảm phù hợp qua hát, đọc thơ, kể chuyện.

 

MT 65  

Biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước.

- Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương đất nước.

MT 66

Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định , giờ ngủ không làm ồn ào, vâng lời ông bà, bố mẹ.

- Một số qui định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường..)

MT 67

Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép.

- Yêu mến quan tâm đến người thân trong gia đình.

-Sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép.

MT 68  

Chú ý lắng nghe khi cô, bạn nói.

- Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở.

- Biết  trao đổi, thỏa thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung.

- Lắng nghe ý kiến của người khác

- Chờ đến lượt, hợp tác.

- Quan tâm giúp đỡ bạn

MT 69

Thích được chăm sóc cây, con vật thân thuộc.

-Không bẻ cành, bứt hoa.

-  Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối.

-Bảo vệ chăm sóc cây cối.

MT 70

Bỏ rác đúng nơi quy định.

- Giữ gìn vệ sinh môi trường

- Phân biệt hành vi “đúng” – “sai”, “tốt” – “xấu”.

MT 71

Không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng.

- Tiết kiệm điện, nước.

5.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ

 

MT 72  

 

 

Thể hiện  sự vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của sự vật hiện tượng.

- Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẽ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.

MT 73:  

Chú ý nghe, thích thú

 ( Hát, vỗ tay, lắc lư, nhún nhảy ) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngũ; thích nghe kể câu truyện.

- Nghe và nhận ra các loại nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca).

 

MT 74

Thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình ( về màu sắc, hình dáng ) của tác phẩm tạo hình.

- Bộc lộ sự thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình của tác phẩm tạo hình

MT 75  

Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ...

- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.

 

MT 76  

Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức khác nhau( Vỗ tay theo nhịp,  tiết  tấu, múa).

- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bán nhạc.

- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu.

MT 77

Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm; Xé, cắt theo đường thẳng, đường cong ...và dán thành sản phẩm có màu sắc và bố cục. 

- Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm

MT 78

Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang , cong tròn để vẽ tao thành bức tranh có màu sắc và bố cục.

- Sử dụng các kỹ năng  vẽ  để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét và bố cục.

MT 79 

Làm lõm dỗ bẹt ,bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất để nặn  thành sản phẩm  có nhiều  chi tiết.

- Sử dụng các kỹ năng  nặn để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét và bố cục.

MT 80  

Phối hợp các kỹ năng xếp hình  để  tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau.

-Sử dụng các kỹ năng  cắt, xé dán để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét và bố cục.

MT 81  

Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng.

- Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng / đường nét.

MT 82

Lựa chọn và thể hiện các hình thức vận động : Nhún nhảy, lắc lư, múa, gõ đệm...theo bài hát, bản nhạc

- Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc.

 

MT 83  

Lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát.

- Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát.

MT 84  

Nói lên được ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích.

- Nói tên ý tưởng tạo hình của mình.

- Tự lựa chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích.

MT 85

Đặt được tên cho sản phẩm tạo hình của mình.

- Đặt tên cho sản phẩm của mình.

 

IV.MẪU GIÁO 5-6 TUỔI

 

TT

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

1. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

 

*Trẻ khỏe mạnh. Cân nặng và chiều cao nằm trong kênh A

+ Trẻ trai: cân nặng từ 16,0 – 26,6 kg, chiều cao từ 106,4 – 125,8cm.

+ Trẻ gái: Cân nặng từ 15.0 - 26,2kg, chiều cao từ 104,8 -124,5cm.

 

MT1

a. Phát triển vận động

Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp.

- Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân).

- Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao.

- Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái.

- Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái.

- Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.

- Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau.

- Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau.

MT2

Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:

 + Đi lên, xuống trên ván dốc (dài 2m, rộng 0,30m) một đầu kê cao 0,30m.

+ Không làm rơi vật đang đội trên đầu khi đi trên ghế thể dục.

+ Đứng một chân và giữ thẳng người trong 10 giây

+ Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối.

+Đi trên dây (dây đặt trên sàn), đi trên ván kê dốc.

+Trèo lên xuống 7 gióng thang.

 + Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m)

 +Nhảy lò cò  5m.

+Trườn kết hợp trèo qua ghế dài1,5m x 30cm

+Đi nối bàn chân tiến, lùi.

MT3

Kiểm soát được vận động: Đi/ chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh.

+Chạy chậm khoảng 100-120m.

+Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh.

MT4

Phối hợp tay- mắt trong vận động:

+Bắt và ném bóng với người đối diện (khoảng cách 4 m).

+Ném trúng đích đứng (xa 2 m x cao 1,5 m).

+Tung bóng lên cao và bắt.

+Tung, đập bắt bóng tại chỗ.

+ Tung và bắt bóng với người đối diện.

+Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay.

MT5

Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:

+ Đi và đập bắt bóng.

+Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân

- Chạy 18m trong khoảng 10 giây.

- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.

- Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay.

- Bò bằng bàn tay và bàn chân 4m-5m.

- Bò dích dắc qua 7 điểm.

- Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m.

- Ném trúng đích đứng. Bò vòng qua 5 - 6 điểm dích dắc, cách nhau 1,5 m theo đúng yêu cầu.

MT 6

Trẻ thực hiện được những bài tập bật nhảy.

- Bật liên tục vào vòng.

- Bật xa 40 - 50cm.

- Bật - nhảy từ trên cao xuống (40 - 45cm).

- Bật tách chân, khép chân qua 7 ô.

- Bật qua vật cản 15 - 20cm.

- Nhảy lò cò 5m.

MT7

Thực hiện được các vận động: Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay. Gập, mở lần lượt từng ngón tay.

- Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay.

 

MT8

Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động: Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số, cắt được theo đường viền của hình vẽ, xếp chồng

12 - 15 khối theo mẫu.Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu, tự cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, kéo khóa.

- Xé, cắt đường vòng cung.

- Tô, đồ theo nét.

- Bẻ, nắn.

- Lắp ráp

- Cài, cởi cúc, kéo khóa (phéc mơ tuya), xâu, luồn, buộc dây

 

MT9

b.Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

Lựa chọn một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm:

-Thực phẩm giàu chất đạm, thịt, cá..

-Thực phẩm giàu vi ta min và muối khoáng: Rau, quả…

- Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.

 

 

MT10

Nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: Rau có thể luộc, nấu canh; Thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm nấu cháo…

- Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống.

- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.

MT11

Biết: ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để khỏe mạnh; uống nhiều nước ngọt, nước có ga, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe.

- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…).

 

MT12

Thực hiện được một số việc đơn giản: Tự rửa tay bằng xà phòng, tự lau mặt, đánh răng, tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định, đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết đi xong dội/giật nước cho sạch.

- Tập luyện kỹ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng.

- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.

 

MT13

Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo

- Có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống.

- Lựa chọn và sử dụng đồ dùng ăn uống phù hợp

+ Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn.

+ Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn.

+ Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.

+ Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường. 

MT14

Có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh.

- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.

- Luyện tập một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.

- Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết.

- Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết.

MT15

Nhận ra bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng....là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn.

- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh.

- Nhận biết và phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.

MT16

Biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm... là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần.

- Nhận biết và phòng tránh những nơi không an toàn.

- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm.

MT17

 

Nhận biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh

+ Biết cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc,....

+ Biết không tự ý uống thuốc.

+ Biết ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ  dễ bị ngộ độc; uống  rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho  sức khoẻ

MT18

  Nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ

- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.

MT19

Thực hiện được một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn.

Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm. Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.

- Biết hút thuốc lá có hại và không lại gần người hút thuốc.

2. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

 

MT20

a.     Khám phá khoa học:

Tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh

- Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.

- Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông.

- Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật, cây, hoa, quả

MT21

Phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả... và thảo luận về đặc điểm của đối tượng.

- Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.

 

MT22

Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận.

Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt/trồng cây được tưới nước và không tưới,  theo dõi -  so sánh sự phát triển.

- Một số đặc điểm, tính chất của nước.

- Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.

- Các nguồn nước trong môi trường sống.

- Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây.

MT23

Thu thập được thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau

- Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây.

- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống. 

- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây.

- Quá trình phát triển của cây, con vật; điều kiện sống của một số loại cây, con vật.

-  Xem sách tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận.

MT24

Phân loại được các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau.

-  Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2 - 3 dấu hiệu.

- Phân loại PTGT theo 2 - 3 dấu hiệu.

- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2 - 3 dấu hiệu.

MT25

Nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng.

Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.

- Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa.

MT26

Giải quyết vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau.

Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước

- Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa.

MT27

Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát.

- So sánh sự khác nhau và giống nhau của đồ dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng.

- So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật, cây, hoa, quả.

- Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng.

MT28

Thể hiện được hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình.

- Qua các hoạt động khác để tìm hiểu về đối tượng.

MT29

* Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán

Quan tâm đến các con số

Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10.

 

MT30

Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.

- Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.

MT31

So sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất.

- so sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất.

MT32

Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm.

Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau.

- Gộptách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm.

- Tách10 đối tượng  thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của 2 nhóm.

MT33

  Nhận biết được các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự.

-Biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự.

MT34

Nhận biết được các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.

- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe,..).

MT35

Biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu.

-Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan

MT36

Nhận ra được qui tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại.

- So sánh, phát hiện quy tắc sắc  xếp và xếp  theo quy tắc

MT37

Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp.

-Tạo ra qui tắc sắp xếp.

MT38

Sử dụng được một số dụng cụ để đo, đong và so sánh, nói kết quả.

- Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.

- Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau.

- Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.

MT39

Gọi tên và chỉ ra được các điểm giống, khác nhau giữa hai khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật.

- Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế.

MT40:

Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn.

- Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.

- Tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau.

- Xác định vị trí của đồ vật (phía trước - phía sau; phía trên - phía dưới; phía phải - phía trái) so với bản thân trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn.

MT41

Gọi đúng tên các thứ trong tuần, các mùa trong năm.

- Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai.

- Gọi tên các thứ trong tuần.

-Nói được đặc điểm của các mùa trong năm.

MT42

b. Khám phá xã hội:

Nói đúng họ, tên, ngày sinh, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện.

- Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình.

MT43

Nói tên, tuổi, giới tính, công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình.

- Địa chỉ gia đình mình, số điện thoại (nếu có) … khi được hỏi, trò chuyện.

- Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố, mẹ; sở thích của các thành viên trong gia đình; qui mô gia đình (gia đình nhỏ, gia đình lớn). Nhu cầu của gia đình.

- Địa chỉ gia đình.

MT44

Nói được tên, địa chỉ và mô tả một số đặc điểm nổi bật của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện.

- Những đặc điểm nổi bật của trường lớp mầm non

 

MT45

Nói được tên, công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện

Công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường

MT46

Nói được họ tên và đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.

Đặc điểm, sở thích của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường.

 

MT47

Nói được đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề.

- Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương.

MT48

Kể  tên một số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội

Đặc điểm nổi bật của một số ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương, đất nước.

MT49

Kể  tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương, đất nước.

- Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh của quê hương, đất nước.

3.LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

MT50 

Thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể, ví dụ: “Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ cái T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng chữ H đứng sang bên trái”.

- Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu liên tiếp.

 

MT51

Hiểu nghĩa từ khái quát: phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng

- Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa.

 

MT52

Lắng nghe và nhận xét được ý kiến của người đối thoại.

- Hiểu được nội dung, và nhận xét được ý kiến của người khác.

MT53

Kể được một cách rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được.

- Kể lại sự việc theo trình tự.

 

 

 

MT54

Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm,… phù hợp với ngữ cảnh.

-Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: tại sao? có gì giống nhau? có gì khác nhau? do đâu mà có?.

MT55

Dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh,…

 

- Đặt các câu hỏi: tại sao? như thế nào? làm bằng gì?.

 

MT56

Biết miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái, ... của nhân vật.

- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức

MT57

Đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, ca dao…

- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.

- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè.

MT58

  Biết kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện... trong nội dung truyện.

- Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự.

 

MT59

Đóng được vai của nhân vật trong truyện.

- Đóng kịch

 

MT60

Sử dụng các từ: cảm ơn, xin lỗi, xin phép, thưa, dạ, vâng… phù hợp với tình huống.

- Sử dụng các từ: cảm ơn, xin lỗi, xin phép, thưa, dạ, vâng trong giao tiếp.

MT61

Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh.

- Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu.

MT62

Tự chọn sách để “đọc” và xem.

-Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.

- “Đọc” truyện qua các tranh vẽ.

MT63

Kể được truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân.

- Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh.

 

MT64

Biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách.

-Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt:

+ Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dư­ới.

+ Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu.

- Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách.

- Giữ gìn, bảo vệ sách.

MT65

Nhận ra được kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra - vào, cấm lửa, biển báo giao thông...

- Làm quen với một số ký hiệu thông

 thư­ờng trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ,...).

MT66

Nhận dạng được các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt.

- Nhận dạng các chữ cái.

MT67

Biết tô, đồ các nét chữ, biết sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình.

-  Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình.

 

* Tăng cường tiếng việt

- Trẻ phát âm rõ ràng , mạch lạc các từ tiếng việt có trong chủ đề:

4.LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI

MT68

Nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại

-Tên tuổi giới tính, địa chỉ, số điện thoại.

 

MT69

Nói được điều bé thích, không thích, những việc bé làm được và việc gì bé không làm được.

- Sở thích, khả năng của bản thân.

 

MT70

Nói được mình có điểm gì giống và khác bạn.

- Điểm giống và khác nhau của mình với người khác.

MT71

Biết mình là con/ cháu/ anh/ chị/ em trong gia đình.

- Vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học.

MT72

Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức.

- Giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn.

MT73

Tự làm một số việc đơn giản hằng ngày.

- Thực hiện công việc được giao (trực nhật, xếp dọn đồ chơi...).

MT74

Cố gắng tự hoàn thành công việc được giao.

- Chủ động và độc lập trong một số hoạt động.

MT75

Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác.

- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm nhạc.

MT76

Biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ.

-  Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau.

MT77

Biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè.

- Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác.

- Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè.

-Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình

MT78

Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ.

- Kính yêu Bác Hồ

 

MT79

Thể hiện  tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ.

-Biểu lộ tình cảm qua hoạt động đọc thơ, kể chuyện, hát múa về Bác.

MT80

Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống của quê hương, đất nước.

- Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước.

MT81

Thực hiện một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, không làm ồn nơi công cộng, vâng lời ông, bà bố, mẹ, anh chị, muốn đi chơi xa phải xin phép.

- Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường).

 

MT82

Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép.

- Thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn.

MT83

Chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác.

-Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự.

MT84

Biết chờ đến lượt

- Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận.

MT85

Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn.

- Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn.

MT86

Biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời, nhờ sự can thiệp của

người khác, chấp nhận nhường nhịn).

- Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến.

 

MT87

 

Thích được chăm sóc cây, con vật thân thuộc.

-  Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng” - “sai”, “tốt” - “xấu”.

MT88

Bỏ rác đúng nơi quy định.

- Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối.

MT89

Biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường.

- Giữ gìn vệ sinh môi trường.

- Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hang ngày.

MT90

Biết tiết kiệm trong sinh hoạt.

- Tiết kiệm điện, nước.

5.LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ

MT91

Tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng.

- Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.

MT92

Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện

- Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển).

- Nghe và nhận ra sắc thái (vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc.

MT93

Thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình của các tác phẩm tạo hình.

- Thể hiện thái độ tình cảm  khi ngắm nhìn các tác phẩm tạo hình.

 

MT94

Hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ...

- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.

 

 

MT95

Vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức.

- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc.

MT96

Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm.

- Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm.

MT97

Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối.

- Phối hợp các kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục.

MT98

Phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối.

- Phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục.

 

MT99

Phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối.

- Phối hợp các kĩ năng nặn để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục.

MT100

Trẻ  biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hoà, bố cục cân đối.

- Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục.

MT101

Nhận xét được các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục.

- Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét và bố cục.

MT102

Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích.

- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích.

- Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (một câu hoặc một đoạn).

MT103

Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn.

-  Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu

- Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích.

MT104

 

Nói lên được ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích.

- Đặt tên cho sản phẩm tạo hình.

- Nói lên ý tưởng tạo hình của mình.

- Đặt tên cho sản phẩm của mình.

 

Nơi nhận

-PGD để báo cáo;

-BGH, TCM, GV để TH;

-Lưu HS.

                                                                     KT.HIỆU TRƯỞNG

                                   Phó hiệu trưởng

 

 

 

                                                                             Hà Thị Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                         

 

Khách hàng đang Online: 1
Tổng số truy cập: 20469